Hướng dẫn thủ tục mua xe Lexus RX300 2021 trả góp

Hiện nay theo ước tính của các Đại Lý mua bán xe, thì cứ 100 khách hàng mua xe, trong đó có khoảng 70% khách hàng mua theo hình thức trả góp, 30% còn lại khách hàng trả hết 100% tiền cho Đại Lý trước khi nhận xe mà không sử dụng hình thức trả góp. Vậy mua xe Lexus RX300 cần những thủ tục và yêu cầu gì?

Bài viết hôm nay sẽ trình bày cho quí khách các qui trình, thủ tục và lãi xuất khi mua Lexus RX300 trả góp

  • Lý do khí hình thức mua xe trả góp được khách hàng ưu tiên hàn đầu bởi thủ tục nhanh gọn, lãi suất ưu đãi chỉ nhỉnh hơn so với lãi suất tiết kiệm chút ít. chính vì thế đối với khách hàng kinh doanh thường xuyên cần vốn xoay vòng thì đây là phương án rất tốt.
  • Khách hàng có thể tất toán với ngân hàng 100% số tiền vay nếu như không có nhu cầu tiếp tục sử dụng hình thức trả góp.
  • Giá xe mua theo hình thức trả góp và theo hình thức trả thẳng 100% không có sự chênh lệch.
  • Mọi thông tin khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp : 0904 000 666

1: Vay mua của Lexus Financial Services

Đây là tổ chức tín dụng của Lexus. Được hình thành để phục vu nhu cầu mua xe Lexus trả góp. Với rất nhiều ưu đãi và thủ tục nhanh gọn, trả góp với thời gian và mức tiền linh hoạt :

  • Lexus là hãng xe sang duy nhất tại Việt Nam có tổ chức tín dụng và bảo hiểm dành riêng cho sản phẩm xe của mình.
  • LFS có 3 gói vay hấp dẫn  phù hợp với các nhu cầu khác nhau của khách hàng: Vay ổn định, lâu dài; Vay ngắn 1 năm và vay linh hoạt – trả gốc hoặc 1 phần gốc bất kỳ lúc nào.
  • Thời gian vay, % vay lớn, lãi xuất cạnh tranh. (Thời gian tối đa 7 năm, lãi xuất từ 7,49%/tháng, vay lên tới 90% giá trị xe)
  • “One-stop shop: Vay và mua xe tại 1 nơi, nhanh chóng, thuận lợi, bảo mật thông tin.
  • Hỗ trợ vay toàn quốc.
  • Hỗ trợ vay doanh nghiệp, cá nhân.
  • Giải ngân ngay khi đăng ký với giấy hẹn (không cần chờ đăng ký gốc như  nhiều đơn vị ngân hàng khác)

Tham khảo bảng tính lãi của LFS dưới đây:

Sản phẩm Tối ưu Linh hoạt Cố đinh

( 50/50 )

Kỳ lãi suất Giai đoạn ưu đãi 7.49% năm( Cố định 6 tháng đầu ) 8,49%/ Năm(Cố định 6 tháng đầu ) 8,99%/Năm

(Cố định 12 tháng )

Sau ưu đãi Lãi suất điều chỉnh mỗi 3 tháng Lãi suất điều chỉnh mỗi 3 tháng Phải thanh toán sớm Áp dụng phí trả nợ gốc sớm = 1,5*lãi suất áp dụng*Số tiền gốc trả sớm Không tính phí 6 tháng đầu: 1,5×6 tháng sau không tính phí

2: Vay của các ngân hàng nội địa Việt Nam

Ngoài phương án vay trực tiếp tại LFS. Quý khách có thể tham khảo vay trả góp tại các ngân hàng lớn của Việt Nam. Dưới đây kèm theo mức lãi xuất năm đầu và các năm tiếp theo, mức vay tối đa có thể lựa chọn cũng như thời gian vay tôi đa là bao lâu:

Ngân hàng Lãi suất tháng đầu Hạn mức vay Thời gian vay
VIB 7,5% 90% 72
Sacombank 7,4% 80% 84
TPBank 6,8% 80% 84
Techcombank 6,5% 80% 60
Vietcombank 7,3% 80% 72
BIDV 7,5% 80% 72
Viettinbank 7,5% 80% 84
VPBank 7,9% 70% 60
HSBC 8,75% 70% 60
OceanBank 8,2% 80% 60
Maritimebank 8,2% 90% 72
SHB 5,5% 90% 60
MBBank 7% 80% 84
ACB 7,5% 75% 84
VietABank 6% 85% 60

II: Giấy tờ cần thiết để làm thủ tục mua xe ô tô Lexus Trả góp:

Khi đã có lựa chọn được ngân hàng hay tổ chức tín dụng, quý khách cần đảm bảo có đầy đủ các giấy tờ dưới đây để được hỗ trợ vay nhanh nhất:

1: Đối với người mua là cá nhân

Đứng tên cá nhân mua trả góp xe Lexus quý khác cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ dưới đây:

  • Giấy tờ tùy thân: Sổ hộ khẩu, Chứng minh thư hoặc thẻ căn cước, giấy chứng nhận độc thân hoặc đăng kí kết hôn.
  • Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính: Tùy vào từng ngân hàng mà có những yêu cầu cụ thể từng loại giấy tờ khác nhau như sau:
  • Chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản cá nhân.
  • Cá nhân sở hữu tài sản có giá trị: Đất đai nhà cửa, nhà xưởng…
Thân xe Lexus RX 300 2021
Lexus RX 300 2021

2: Đối với công ty hoặc doanh nghiệp

Trường hợp công ty hoặc doanh nghiệp mua xe trả góp. Tùy theo yêu cầu của bên vay có thể chuẩn bị các loại giấy tờ sau:

  • Giấy phép kinh doanh
  • Giấy bổ nhiệm Giám đốc, bổ nhiệm kế toán trưởng
  • Mã số thuế
  • Báo cáo thuế 1 năm gần nhất
  • Báo cáo hóa đơn VAT 1 năm gần nhất
  • Giấy sở hữu cơ sở vật chất như: nhà máy, nhà xưởng, dây chuyền, máy móc, thiết bị, ô tô khác.
  • Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi

Thủ tục vay mua xe trả góp tại Lexus

Lưới tản nhiệt hình con suốt với thiết kế cách điệu, hiện đại và ấn tượng
Lưới tản nhiệt hình con suốt với thiết kế cách điệu, hiện đại và ấn tượng

Sau khi đã hoàn tất thủ tục giấy tờ quý khách thực hiện các bước sau để sở hữu chiếc xe một cách đơn giản và nhanh chóng:

  1. Quý khách làm hợp đồng mua xe trả góp với đại lý/ Showroom và tiến hành đặt cọc. Mức tiền đặt cọc tùy từng loại xe và mong muốn của khách hàng.
  2. Quý khách làm thủ tục giấy tờ mua xe trả góp gửi cho phía ngân hàng mà quý khách đã lựa chọn vay và chờ được bảo lãnh khoản vay từ phía ngân hàng. Thời gian được duyệt tương đối nhanh.
  3. Quý khách nộp số tiền còn lại đã trừ đi tiền cọc ban đầu ( 30% giá trị xe ) cho đại lý.
  4. Đại lý / Showroom xuất hóa đơn và hồ sơ để tiến hành cho xe đi làm các thủ tục đăng kí đăng kiểm, bấm biển…
  5. Quý khách mua bảo hiểm cho xe và làm hợp đồng chuyển quyền thụ hưởng cho bên ngân hàng. Xem thêm: Bảo hiểm cho xe Lexus tại đây. Lưu ý rằng : Khi mua xe trả góp quý khách bắt buộc phải mua bảo hiểm thân vỏ cho xe.
  6. Sau khi nhận giấy hẹn lấy đăng kí. Quý khách chuyển lại cho bên ngân hàng và kí hồ sơ vay. Khi đại lý Lexus nhận được tiền giải ngân từ phía ngân hàng. Quý khách có thể lái xe về nhà được rồi.

III: Dự trù toàn bộ kinh phí hàng tháng khi mua xe Lexus trả góp

Dự trù kinh phí mua xe Lexus trả góp
Dự trù kinh phí mua xe Lexus trả góp

Mua xe Lexus RX300 trả góp bắt đầu ở mức 60.135.073 đ mỗi tháng. Với thời hạn vay trong vòng 60 tháng cho lãi suất cố định, số tiền cho vay là. 2.713.880.700 đ (80% giá trị xe đã tính phí lăn bánh)

Tham khảo bài viết: Giá xe Lexus chính hãng tại Việt Nam 

60.135.073 đ tháng đầu tiên
  • Thời hạn vay 5 năm (60 tháng)
  • Lãi suất ưu đãi 6,59%
  • Lãi suất sau ưu đãi 11,5%
  • Trả trước: 679.000.000 đ

Dự trù tiền trả góp hàng tháng của quý khách

Với thời hạn vay 60 tháng và lãi xuất ngân hàng là 8% ( 0,83% mỗi tháng ). Mỗi tháng quý khách phải trả khoảng 50 – 60 triệu đồng tùy vào từng thởi điểm. Dưới đây là bảng tính chi tiết từng tháng để quý khách tham khảo

Lưu ý: Bảng giá được tính tại Hà Nội, các địa phương khác có mức thuế khác nhau sẽ có mức giá khác nhau và tiền chi trả hàng tháng cho ngân hàng vì thế có đôi chút khác biệt:

Số kỳ Dư nợ đầu kỳ Vốn phải trả Lãi phải trả Vốn + lãi
1 2.668.649.355 45.231.345 18.092.538 63.323.883
2 2.623.418.010 45.231.345 17.790.996 63.022.341
3 2.578.186.665 45.231.345 17.489.453 62.720.798
4 2.532.955.320 45.231.345 17.187.911 62.419.256
5 2.487.723.975 45.231.345 16.886.369 62.117.714
6 2.442.492.630 45.231.345 16.584.827 61.816.172
7 2.397.261.285 45.231.345 16.283.284 61.514.629
8 2.352.029.940 45.231.345 15.981.742 61.213.087
9 2.306.798.595 45.231.345 15.680.200 60.911.545
10 2.261.567.250 45.231.345 15.378.657 60.610.002
11 2.216.335.905 45.231.345 15.077.115 60.308.460
12 2.171.104.560 45.231.345 14.775.573 60.006.918
13 2.125.873.215 45.231.345 19.359.016 64.590.361
14 2.080.641.870 45.231.345 18.955.703 64.187.048
15 2.035.410.525 45.231.345 18.552.390 63.783.735
16 1.990.179.180 45.231.345 18.149.077 63.380.422
17 1.944.947.835 45.231.345 17.745.764 62.977.109
18 1.899.716.490 45.231.345 17.342.452 62.573.797
19 1.854.485.145 45.231.345 16.939.139 62.170.484
20 1.809.253.800 45.231.345 16.535.826 61.767.171
21 1.764.022.455 45.231.345 16.132.513 61.363.858
22 1.718.791.110 45.231.345 15.729.200 60.960.545
23 1.673.559.765 45.231.345 15.325.887 60.557.232
24 1.628.328.420 45.231.345 14.922.575 60.153.920
25 1.583.097.075 45.231.345 14.519.262 59.750.607
26 1.537.865.730 45.231.345 14.115.949 59.347.294
27 1.492.634.385 45.231.345 13.712.636 58.943.981
28 1.447.403.040 45.231.345 13.309.323 58.540.668
29 1.402.171.695 45.231.345 12.906.010 58.137.355
30 1.356.940.350 45.231.345 12.502.698 57.734.043
31 1.311.709.005 45.231.345 12.099.385 57.330.730
32 1.266.477.660 45.231.345 11.696.072 56.927.417
33 1.221.246.315 45.231.345 11.292.759 56.524.104
34 1.176.014.970 45.231.345 10.889.446 56.120.791
35 1.130.783.625 45.231.345 10.486.133 55.717.478
36 1.085.552.280 45.231.345 10.082.821 55.314.166
37 1.040.320.935 45.231.345 9.679.508 54.910.853
38 995.089.590 45.231.345 9.276.195 54.507.540
39 949.858.245 45.231.345 8.872.882 54.104.227
40 904.626.900 45.231.345 8.469.569 53.700.914
41 859.395.555 45.231.345 8.066.257 53.297.602
42 814.164.210 45.231.345 7.662.944 52.894.289
43 768.932.865 45.231.345 7.259.631 52.490.976
44 723.701.520 45.231.345 6.856.318 52.087.663
45 678.470.175 45.231.345 6.453.005 51.684.350
46 633.238.830 45.231.345 6.049.692 51.281.037
47 588.007.485 45.231.345 5.646.380 50.877.725
48 542.776.140 45.231.345 5.243.067 50.474.412
49 497.544.795 45.231.345 4.839.754 50.071.099
50 452.313.450 45.231.345 4.436.441 49.667.786
51 407.082.105 45.231.345 4.033.128 49.264.473
52 361.850.760 45.231.345 3.629.815 48.861.160
53 316.619.415 45.231.345 3.226.503 48.457.848
54 271.388.070 45.231.345 2.823.190 48.054.535
55 226.156.725 45.231.345 2.419.877 47.651.222
56 180.925.380 45.231.345 2.016.564 47.247.909
57 135.694.035 45.231.345 1.613.251 46.844.596
58 90.462.690 45.231.345 1.209.938 46.441.283
59 45.231.345 45.231.345 806.626 46.037.971
60 0 45.231.345 403.313 45.634.658
Tổng cộng 2.713.880.700 671.504.549 3.385.385.249

Lời kết

LinhLexus hi vọng với những chia sẻ ở trên quý khách đã có thể nắm qua được những thông tin cơ bản của quy trình, thủ tục giấy tờ cần thiết khi mua xe Lexus RX300. Ngoài ra toàn bộ các mẫu xe tại Lexus như : Lexus RX350, ES 250, LX 570 hay GX 460.. Đều được áp dụng hình thức mua xe trả góp.