Hiện nay theo ước tính của các Đại Lý mua bán xe, thì cứ 100 khách hàng mua xe, trong đó có khoảng 70% khách hàng mua theo hình thức trả góp, 30% còn lại khách hàng trả hết 100% tiền cho Đại Lý trước khi nhận xe mà không sử dụng hình thức trả góp. Vậy mua xe Lexus RX300 cần những thủ tục và yêu cầu gì?
Bài viết hôm nay sẽ trình bày cho quí khách các qui trình, thủ tục và lãi xuất khi mua Lexus RX300 trả góp
- Lý do khí hình thức mua xe trả góp được khách hàng ưu tiên hàn đầu bởi thủ tục nhanh gọn, lãi suất ưu đãi chỉ nhỉnh hơn so với lãi suất tiết kiệm chút ít. chính vì thế đối với khách hàng kinh doanh thường xuyên cần vốn xoay vòng thì đây là phương án rất tốt.
- Khách hàng có thể tất toán với ngân hàng 100% số tiền vay nếu như không có nhu cầu tiếp tục sử dụng hình thức trả góp.
- Giá xe mua theo hình thức trả góp và theo hình thức trả thẳng 100% không có sự chênh lệch.
- Mọi thông tin khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp : 0904 000 666
1: Vay mua của Lexus Financial Services
Đây là tổ chức tín dụng của Lexus. Được hình thành để phục vu nhu cầu mua xe Lexus trả góp. Với rất nhiều ưu đãi và thủ tục nhanh gọn, trả góp với thời gian và mức tiền linh hoạt :
- Lexus là hãng xe sang duy nhất tại Việt Nam có tổ chức tín dụng và bảo hiểm dành riêng cho sản phẩm xe của mình.
- LFS có 3 gói vay hấp dẫn phù hợp với các nhu cầu khác nhau của khách hàng: Vay ổn định, lâu dài; Vay ngắn 1 năm và vay linh hoạt – trả gốc hoặc 1 phần gốc bất kỳ lúc nào.
- Thời gian vay, % vay lớn, lãi xuất cạnh tranh. (Thời gian tối đa 7 năm, lãi xuất từ 7,49%/tháng, vay lên tới 90% giá trị xe)
- “One-stop shop: Vay và mua xe tại 1 nơi, nhanh chóng, thuận lợi, bảo mật thông tin.
- Hỗ trợ vay toàn quốc.
- Hỗ trợ vay doanh nghiệp, cá nhân.
- Giải ngân ngay khi đăng ký với giấy hẹn (không cần chờ đăng ký gốc như nhiều đơn vị ngân hàng khác)
Tham khảo bảng tính lãi của LFS dưới đây:
Sản phẩm | Tối ưu | Linh hoạt | Cố đinh
( 50/50 ) |
||||
Kỳ lãi suất | Giai đoạn ưu đãi | 7.49% năm( Cố định 6 tháng đầu ) | 8,49%/ Năm(Cố định 6 tháng đầu ) | 8,99%/Năm
(Cố định 12 tháng ) |
|||
Sau ưu đãi | Lãi suất điều chỉnh mỗi 3 tháng | Lãi suất điều chỉnh mỗi 3 tháng | Phải thanh toán sớm | Áp dụng phí trả nợ gốc sớm = 1,5*lãi suất áp dụng*Số tiền gốc trả sớm | Không tính phí | 6 tháng đầu: 1,5×6 tháng sau không tính phí |
2: Vay của các ngân hàng nội địa Việt Nam
Ngoài phương án vay trực tiếp tại LFS. Quý khách có thể tham khảo vay trả góp tại các ngân hàng lớn của Việt Nam. Dưới đây kèm theo mức lãi xuất năm đầu và các năm tiếp theo, mức vay tối đa có thể lựa chọn cũng như thời gian vay tôi đa là bao lâu:
Ngân hàng | Lãi suất tháng đầu | Hạn mức vay | Thời gian vay |
VIB | 7,5% | 90% | 72 |
Sacombank | 7,4% | 80% | 84 |
TPBank | 6,8% | 80% | 84 |
Techcombank | 6,5% | 80% | 60 |
Vietcombank | 7,3% | 80% | 72 |
BIDV | 7,5% | 80% | 72 |
Viettinbank | 7,5% | 80% | 84 |
VPBank | 7,9% | 70% | 60 |
HSBC | 8,75% | 70% | 60 |
OceanBank | 8,2% | 80% | 60 |
Maritimebank | 8,2% | 90% | 72 |
SHB | 5,5% | 90% | 60 |
MBBank | 7% | 80% | 84 |
ACB | 7,5% | 75% | 84 |
VietABank | 6% | 85% | 60 |
II: Giấy tờ cần thiết để làm thủ tục mua xe ô tô Lexus Trả góp:
Khi đã có lựa chọn được ngân hàng hay tổ chức tín dụng, quý khách cần đảm bảo có đầy đủ các giấy tờ dưới đây để được hỗ trợ vay nhanh nhất:
1: Đối với người mua là cá nhân
Đứng tên cá nhân mua trả góp xe Lexus quý khác cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ dưới đây:
- Giấy tờ tùy thân: Sổ hộ khẩu, Chứng minh thư hoặc thẻ căn cước, giấy chứng nhận độc thân hoặc đăng kí kết hôn.
- Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính: Tùy vào từng ngân hàng mà có những yêu cầu cụ thể từng loại giấy tờ khác nhau như sau:
- Chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản cá nhân.
- Cá nhân sở hữu tài sản có giá trị: Đất đai nhà cửa, nhà xưởng…
2: Đối với công ty hoặc doanh nghiệp
Trường hợp công ty hoặc doanh nghiệp mua xe trả góp. Tùy theo yêu cầu của bên vay có thể chuẩn bị các loại giấy tờ sau:
- Giấy phép kinh doanh
- Giấy bổ nhiệm Giám đốc, bổ nhiệm kế toán trưởng
- Mã số thuế
- Báo cáo thuế 1 năm gần nhất
- Báo cáo hóa đơn VAT 1 năm gần nhất
- Giấy sở hữu cơ sở vật chất như: nhà máy, nhà xưởng, dây chuyền, máy móc, thiết bị, ô tô khác.
- Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi
Thủ tục vay mua xe trả góp tại Lexus
Sau khi đã hoàn tất thủ tục giấy tờ quý khách thực hiện các bước sau để sở hữu chiếc xe một cách đơn giản và nhanh chóng:
- Quý khách làm hợp đồng mua xe trả góp với đại lý/ Showroom và tiến hành đặt cọc. Mức tiền đặt cọc tùy từng loại xe và mong muốn của khách hàng.
- Quý khách làm thủ tục giấy tờ mua xe trả góp gửi cho phía ngân hàng mà quý khách đã lựa chọn vay và chờ được bảo lãnh khoản vay từ phía ngân hàng. Thời gian được duyệt tương đối nhanh.
- Quý khách nộp số tiền còn lại đã trừ đi tiền cọc ban đầu ( 30% giá trị xe ) cho đại lý.
- Đại lý / Showroom xuất hóa đơn và hồ sơ để tiến hành cho xe đi làm các thủ tục đăng kí đăng kiểm, bấm biển…
- Quý khách mua bảo hiểm cho xe và làm hợp đồng chuyển quyền thụ hưởng cho bên ngân hàng. Xem thêm: Bảo hiểm cho xe Lexus tại đây. Lưu ý rằng : Khi mua xe trả góp quý khách bắt buộc phải mua bảo hiểm thân vỏ cho xe.
- Sau khi nhận giấy hẹn lấy đăng kí. Quý khách chuyển lại cho bên ngân hàng và kí hồ sơ vay. Khi đại lý Lexus nhận được tiền giải ngân từ phía ngân hàng. Quý khách có thể lái xe về nhà được rồi.
III: Dự trù toàn bộ kinh phí hàng tháng khi mua xe Lexus trả góp
Mua xe Lexus RX300 trả góp bắt đầu ở mức 60.135.073 đ mỗi tháng. Với thời hạn vay trong vòng 60 tháng cho lãi suất cố định, số tiền cho vay là. 2.713.880.700 đ (80% giá trị xe đã tính phí lăn bánh)
Tham khảo bài viết: Giá xe Lexus chính hãng tại Việt Nam
- Thời hạn vay 5 năm (60 tháng)
- Lãi suất ưu đãi 6,59%
- Lãi suất sau ưu đãi 11,5%
- Trả trước: 679.000.000 đ
Dự trù tiền trả góp hàng tháng của quý khách
Với thời hạn vay 60 tháng và lãi xuất ngân hàng là 8% ( 0,83% mỗi tháng ). Mỗi tháng quý khách phải trả khoảng 50 – 60 triệu đồng tùy vào từng thởi điểm. Dưới đây là bảng tính chi tiết từng tháng để quý khách tham khảo
Lưu ý: Bảng giá được tính tại Hà Nội, các địa phương khác có mức thuế khác nhau sẽ có mức giá khác nhau và tiền chi trả hàng tháng cho ngân hàng vì thế có đôi chút khác biệt:
Số kỳ | Dư nợ đầu kỳ | Vốn phải trả | Lãi phải trả | Vốn + lãi |
1 | 2.668.649.355 | 45.231.345 | 18.092.538 | 63.323.883 |
2 | 2.623.418.010 | 45.231.345 | 17.790.996 | 63.022.341 |
3 | 2.578.186.665 | 45.231.345 | 17.489.453 | 62.720.798 |
4 | 2.532.955.320 | 45.231.345 | 17.187.911 | 62.419.256 |
5 | 2.487.723.975 | 45.231.345 | 16.886.369 | 62.117.714 |
6 | 2.442.492.630 | 45.231.345 | 16.584.827 | 61.816.172 |
7 | 2.397.261.285 | 45.231.345 | 16.283.284 | 61.514.629 |
8 | 2.352.029.940 | 45.231.345 | 15.981.742 | 61.213.087 |
9 | 2.306.798.595 | 45.231.345 | 15.680.200 | 60.911.545 |
10 | 2.261.567.250 | 45.231.345 | 15.378.657 | 60.610.002 |
11 | 2.216.335.905 | 45.231.345 | 15.077.115 | 60.308.460 |
12 | 2.171.104.560 | 45.231.345 | 14.775.573 | 60.006.918 |
13 | 2.125.873.215 | 45.231.345 | 19.359.016 | 64.590.361 |
14 | 2.080.641.870 | 45.231.345 | 18.955.703 | 64.187.048 |
15 | 2.035.410.525 | 45.231.345 | 18.552.390 | 63.783.735 |
16 | 1.990.179.180 | 45.231.345 | 18.149.077 | 63.380.422 |
17 | 1.944.947.835 | 45.231.345 | 17.745.764 | 62.977.109 |
18 | 1.899.716.490 | 45.231.345 | 17.342.452 | 62.573.797 |
19 | 1.854.485.145 | 45.231.345 | 16.939.139 | 62.170.484 |
20 | 1.809.253.800 | 45.231.345 | 16.535.826 | 61.767.171 |
21 | 1.764.022.455 | 45.231.345 | 16.132.513 | 61.363.858 |
22 | 1.718.791.110 | 45.231.345 | 15.729.200 | 60.960.545 |
23 | 1.673.559.765 | 45.231.345 | 15.325.887 | 60.557.232 |
24 | 1.628.328.420 | 45.231.345 | 14.922.575 | 60.153.920 |
25 | 1.583.097.075 | 45.231.345 | 14.519.262 | 59.750.607 |
26 | 1.537.865.730 | 45.231.345 | 14.115.949 | 59.347.294 |
27 | 1.492.634.385 | 45.231.345 | 13.712.636 | 58.943.981 |
28 | 1.447.403.040 | 45.231.345 | 13.309.323 | 58.540.668 |
29 | 1.402.171.695 | 45.231.345 | 12.906.010 | 58.137.355 |
30 | 1.356.940.350 | 45.231.345 | 12.502.698 | 57.734.043 |
31 | 1.311.709.005 | 45.231.345 | 12.099.385 | 57.330.730 |
32 | 1.266.477.660 | 45.231.345 | 11.696.072 | 56.927.417 |
33 | 1.221.246.315 | 45.231.345 | 11.292.759 | 56.524.104 |
34 | 1.176.014.970 | 45.231.345 | 10.889.446 | 56.120.791 |
35 | 1.130.783.625 | 45.231.345 | 10.486.133 | 55.717.478 |
36 | 1.085.552.280 | 45.231.345 | 10.082.821 | 55.314.166 |
37 | 1.040.320.935 | 45.231.345 | 9.679.508 | 54.910.853 |
38 | 995.089.590 | 45.231.345 | 9.276.195 | 54.507.540 |
39 | 949.858.245 | 45.231.345 | 8.872.882 | 54.104.227 |
40 | 904.626.900 | 45.231.345 | 8.469.569 | 53.700.914 |
41 | 859.395.555 | 45.231.345 | 8.066.257 | 53.297.602 |
42 | 814.164.210 | 45.231.345 | 7.662.944 | 52.894.289 |
43 | 768.932.865 | 45.231.345 | 7.259.631 | 52.490.976 |
44 | 723.701.520 | 45.231.345 | 6.856.318 | 52.087.663 |
45 | 678.470.175 | 45.231.345 | 6.453.005 | 51.684.350 |
46 | 633.238.830 | 45.231.345 | 6.049.692 | 51.281.037 |
47 | 588.007.485 | 45.231.345 | 5.646.380 | 50.877.725 |
48 | 542.776.140 | 45.231.345 | 5.243.067 | 50.474.412 |
49 | 497.544.795 | 45.231.345 | 4.839.754 | 50.071.099 |
50 | 452.313.450 | 45.231.345 | 4.436.441 | 49.667.786 |
51 | 407.082.105 | 45.231.345 | 4.033.128 | 49.264.473 |
52 | 361.850.760 | 45.231.345 | 3.629.815 | 48.861.160 |
53 | 316.619.415 | 45.231.345 | 3.226.503 | 48.457.848 |
54 | 271.388.070 | 45.231.345 | 2.823.190 | 48.054.535 |
55 | 226.156.725 | 45.231.345 | 2.419.877 | 47.651.222 |
56 | 180.925.380 | 45.231.345 | 2.016.564 | 47.247.909 |
57 | 135.694.035 | 45.231.345 | 1.613.251 | 46.844.596 |
58 | 90.462.690 | 45.231.345 | 1.209.938 | 46.441.283 |
59 | 45.231.345 | 45.231.345 | 806.626 | 46.037.971 |
60 | 0 | 45.231.345 | 403.313 | 45.634.658 |
Tổng cộng | 2.713.880.700 | 671.504.549 | 3.385.385.249 |
---|
Lời kết
LinhLexus hi vọng với những chia sẻ ở trên quý khách đã có thể nắm qua được những thông tin cơ bản của quy trình, thủ tục giấy tờ cần thiết khi mua xe Lexus RX300. Ngoài ra toàn bộ các mẫu xe tại Lexus như : Lexus RX350, ES 250, LX 570 hay GX 460.. Đều được áp dụng hình thức mua xe trả góp.