Mẫu sedan hạng sang cỡ D Lexus IS 2021 chào sân thị trường Việt Nam với 3 phiên bản: IS 300 Standard, IS 300 High và IS 300h cao cấp nhất. Vậy có sự khác nhau giữa 3 phiên bản Lexus IS này không?. Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây
Sơ lược về Lexus IS
Ngoại thất cá tính, thể thao, hiện đại
Lexus IS mới sở hữu kích thước Dài x rộng x cao lần lượt là: 4,710 x 1,840 x 1,435 mm, như vậy, kích thước lớn hơn thế hệ trước ở chiều dài 30mm, rộng 30mm và cao hơn 5mm. Trong khi đó, chiều dài cơ sở của xe đạt 2,800 mm. IS mới sử dụng bộ mâm kích thước 19 inch.
Ở ngoại thất của Lexus IS 2021, lưới tản nhiệt con suốt thiết kế mới với cấu trúc ba chiều và đa diện đầy ấn tượng, các hình khối trên con suốt kết hợp với họa tiết lưới giúp tạo nên ấn tượng thể thao cho xe.
Sư khác nhau giữa 3 phiên bản Lexus IS
Đuôi xe
Lưới tản nhiệt
Đen trước
Nội thất sang trọng, hiện đại
Khoang lái
Mà hình đa phương tiện
Bước vào khoang lái của Lexus IS 2021, sẽ không có sự thay đổi nhiều về mặt thiết kế khi vẫn giữ nguyên bố cục tổng thể, xe nổi bật với tông màu đỏ đen, bảng taplo được bọc da sang trọng. Theo nhà sản xuất giới thiệu, màn hình cảm ứng nay đã được dời gần về phía người lái hơn 7cm nhằm tạo sự tiện lợi cho tài xế, ngay phía dưới là cửa gió điều hòa trung tâm cách nhau bằng cụm đồng hồ cơ cũng được thay đổi nhẹ.
Một chi tiết khá khó hiểu trên Lexus IS 2021 là cụm cửa gió điều hòa khu vực ghế phụ là cửa gió dạng tròn khá thô, giống như Toyota Corolla thế hệ cũ, tuy chỉ là một thay đổi nhỏ nhưng đã phần nào giảm đi độ sang trọng vốn có của xe. Đi tới khu vực chính giữa phía dưới màn hình cảm ứng, phần bệ trung tâm đã có thêm Touchpad điều khiển thay thế cho cụm Joystick trước đây.
Khoang ghế sau
Sự khác nhau về 3 phiên bản
Về giá cả:
Lexus IS 300 Standard 2021 sẽ có giá bán dự kiến 2.2 tỷ đồng.
Lexus IS 300 High có giá bán dự kiến 2.6 tỷ đồng.
Lexus IS 300h có giá bán dự kiến 2.8 tỷ đồng.
Về kích thước thì 3 phiên bản đều có sự giống nhau:
IS 300 Standard
IS 300 High
IS 300h
KÍCH THƯỚC
Kích thước
Chiều dài mm (in.)
4710 (185,4)
4710 (185,4)
4710 (185,4)
Chiều rộng mm (in.)
1840 (72,4)
1840 (72,4)
1840 (72,4)
Chiều cao mm (in.)
1435 (56,5)
1440 (56,7)
1440 (56,7)
Chiều dài cơ sở mm (in.)
2800 (110,2)
2800 (110,2)
2800 (110,2)
Số chỗ ngồi
5
5
5
Khoảng sáng gầm xe mm (in.)
140 (5.5)
140 (5.5)
140 (5.5)
Tổng trọng lượng xe kg (lbs.)
2130,00 (4695,8)
2180,00 (4806,1)
2185,00 (4817,1)
Trọng tải (GVWR-trọng lượng lề đường) kg (lbs.)
445 (981)
435 (959)
425 (937)
Kiềm chế cơ bản Trọng lượng kg (lbs.)
1685,00 (3714,8)
1745,00 (3847,1)
1760,00 (3880,1)
Dung tích nhiên liệu lít (gal.)
66 (17)
66 (17)
66 (17)
Mức tiêu thụ nhiên liệu – Thành phố / Đường cao tốc / Kết hợp L / 100km
11.0 / 7.6 / 9.5
12,2 / 9,0 / 10,8
12,2 / 9,0 / 10,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu – Thành phố / Đường cao tốc / Kết hợp mpg
26/37/30
23/31/26
23/31/26
Mã lực (kW)
241 (180) @ 5.800
260 (194) @ 6.600
311 (232) @ 6.600
Theo như Lexus công bố, phiên bản IS 300 2021 sẽ được trang bị khối động cơ Xăng 2.0L, 4 xy-lanh cho công suất 241 mã lực và 349 Nm mô men xoắn. Đi kèm là hộp số tự động 8 cấp.
Trong khi đó phiên bản hybrid – IS 300h 2021 sử dụng động cơ Xăng 2.5L, 4 xy lanh kết hợp cùng mô-tơ điện cho tổng công suất 220 mã lực và 221 Nm mô men xoắn. Trong khi Lexus IS 300 Standard chỉ có 3 chế độ lái thì Lexus IS 300h 2021 có tới 4 chế độ lái.